![]() |
|
Hotline: |
0907 686 915 |
Email: |

- Vật liệu: inox, thép mạ kẽm, mạ crom
- Đường kính mặt bích từ: DN10 - DN800
- Tiêu chuẩn Mỹ: CLASS150, CLASS300, CLASS400, CLASS600, CLASS900, CLASS1500
- Tiêu chuẩn châu Âu BS và DIN: PN 2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN63, PN100
- Tiêu chuẩn Nhật bản: JIS5k,JIS 10k, JIS16k, JIS20K, JIS40K.
- Xuất xứ: Việt nam, Đài loan, Hàn quốc, Trung quốc
- Môi trương: Nước, khí, dầu, gas, hóa chất ăn mòn
- Kiểu bích: Bích mù, bích đặc
- Nhiệt độ chung tùy vào chất liệu: -10© ~ 180©
Thông tin mặt bích INOX cổ hàn
Mặt bích cổ hàn hay còn gọi là dạng hàn cổ hàn ống, cổ cao. Đây là dạng mặt bích có cổ cao hơn mặt bích bình thường, dùng hàn kết nối với ống, tê, cut, rắc.
Ứng dụng: Năng lượng điện, dầu, khí gas, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, sản xuất giấy, luyện kim
Phân loại mặt bích INOX cổ hàn
* Mặt bích INOX cổ hàn | WN Flange FF (flat face): Bề mặt kết nối của mặt bích phẳng. Khi kết nối giữa hai mặt bích thường sử dụng vòng đệm phi kim loại, vòng đệm non - asbestos hoặc loại gasket khác tùy theo yêu cầu kỹ thuật.
* Mặt bích INOX cổ hàn | WN Flange RF (raise face): Bề mặt kết nối của mặt bích có gờ. Khi kết nối giữa hai mặt bích thường sử dụng vòng đệm kim loại, loại phổ biến nhất thường được dùng là SPIRAL WOUND GASKET (vòng đệm kim loại xoáy trôn ốc)
* Mặt bích INOX cổ hàn | WN Flange RTJ (Ring Type Joint): Bề mặt kết nối của mặt bích có rãnh đặt vòng đệm kim loại RTJ.
Mặt bích INOX cổ hàn tại Nhật Kim Quang
Mặt bích INOX cổ hàn Uy Tín HCM
Chịu Lực Cao, Chống Ăn Mòn Tốt
Bảo Hành Lên Đến 3 Năm
Sản phẩm chất lượng
Vận chuyển hàng nhanh chóng
Giá cả phải chăng
>>> Xem ngay: Top phụ kiện inox tại TPHCM sale 30%